Phần 2: Mở rộng vốn từ vựng Tiếng phổ thông của người miền Bắc
Hàng động động vật
Chuột: 老鼠 (lǎoshǔ)
Mèo: 猫 (māo)
Chó: 狗 (gǒu)
Heo: 猪 (zhū)
Gà: 鸡 (jī)
Vịt: 鸭 (yā)
Ngỗng: 鹅 (é)
Thực phẩm
Cơm: 饭 (fàn)
Bánh mì: 面包 (miànbāo)
Mì: 面条 (miàntiáo)
Rau: 蔬菜 (shūcài)
Thịt: 肉 (ròu)
Trứng: 鸡蛋 (jīdàn)
Cá: 鱼 (yú)
Màu sắc
Đỏ: 红 (hóng)
Trắng: 白 (bái)
Đen: 黑 (hēi)
Xanh lam: 蓝 (lán)
Vàng: 黄 (huáng)
Xanh lá: 绿 (lǜ)
Cụm từ thông dụng
Xin chào: 你好 (nǐ hǎo)
Cảm ơn: 谢谢 (xièxie)
Xin lỗi: 对不起 (duìbùqǐ)
Không sao: 没关系 (méiguānxì)
Tôi tên là: 我叫 (wǒ jiào)
Thực hành
老鼠在墙洞里 (lǎoshǔ zài qiángdòng lǐ): Con chuột đang ở trong hang tường.
猫抓了一只老鼠 (māo zhuāle yī zhī lǎoshǔ): Con mèo đã bắt được một con chuột.
我要吃一碗面条 (wǒ yào chī yī wǎn miàntiáo): Tôi muốn ăn một tô mì.
这个苹果是红的 (zhège píngguǒ shì hóngde): Quả táo này có màu đỏ.
你好,我叫小明 (nǐ hǎo, wǒ jiào Xiǎomíng): Xin chào, tôi tên là Xiaoming.
Hàng động động vật
Chuột: 老鼠 (lǎoshǔ)
Mèo: 猫 (māo)
Chó: 狗 (gǒu)
Heo: 猪 (zhū)
Gà: 鸡 (jī)
Vịt: 鸭 (yā)
Ngỗng: 鹅 (é)
Thực phẩm
Cơm: 饭 (fàn)
Bánh mì: 面包 (miànbāo)
Mì: 面条 (miàntiáo)
Rau: 蔬菜 (shūcài)
Thịt: 肉 (ròu)
Trứng: 鸡蛋 (jīdàn)
Cá: 鱼 (yú)
Màu sắc
Đỏ: 红 (hóng)
Trắng: 白 (bái)
Đen: 黑 (hēi)
Xanh lam: 蓝 (lán)
Vàng: 黄 (huáng)
Xanh lá: 绿 (lǜ)
Cụm từ thông dụng
Xin chào: 你好 (nǐ hǎo)
Cảm ơn: 谢谢 (xièxie)
Xin lỗi: 对不起 (duìbùqǐ)
Không sao: 没关系 (méiguānxì)
Tôi tên là: 我叫 (wǒ jiào)
Thực hành
老鼠在墙洞里 (lǎoshǔ zài qiángdòng lǐ): Con chuột đang ở trong hang tường.
猫抓了一只老鼠 (māo zhuāle yī zhī lǎoshǔ): Con mèo đã bắt được một con chuột.
我要吃一碗面条 (wǒ yào chī yī wǎn miàntiáo): Tôi muốn ăn một tô mì.
这个苹果是红的 (zhège píngguǒ shì hóngde): Quả táo này có màu đỏ.
你好,我叫小明 (nǐ hǎo, wǒ jiào Xiǎomíng): Xin chào, tôi tên là Xiaoming.

Keep slayin' and gettin' dat bread honey! slayyyyyyyy 