Chào mừng!!

Bằng cách đăng ký với chúng tôi, bạn sẽ có thể thảo luận, chia sẻ và nhắn tin riêng tư với các thành viên khác trong cộng đồng của chúng tôi.

ĐĂNG KÝ NGAY!

Tập làm người bắc p2, tôi đang bổ sung từ vựng Tiếng phổ thông của người bắc!!!!!

Nguyen Tu

Nhân Viên
Tham gia
19/8/23
Bài viết
39
VNĐ
461
Phần 2: Mở rộng vốn từ vựng Tiếng phổ thông của người miền Bắc

Hàng động động vật
Chuột: 老鼠 (lǎoshǔ)
Mèo: 猫 (māo)
Chó: 狗 (gǒu)
Heo: 猪 (zhū)
Gà: 鸡 (jī)
Vịt: 鸭 (yā)
Ngỗng: 鹅 (é)

Thực phẩm
Cơm: 饭 (fàn)
Bánh mì: 面包 (miànbāo)
Mì: 面条 (miàntiáo)
Rau: 蔬菜 (shūcài)
Thịt: 肉 (ròu)
Trứng: 鸡蛋 (jīdàn)
Cá: 鱼 (yú)

Màu sắc
Đỏ: 红 (hóng)
Trắng: 白 (bái)
Đen: 黑 (hēi)
Xanh lam: 蓝 (lán)
Vàng: 黄 (huáng)
Xanh lá: 绿 (lǜ)

Cụm từ thông dụng
Xin chào: 你好 (nǐ hǎo)
Cảm ơn: 谢谢 (xièxie)
Xin lỗi: 对不起 (duìbùqǐ)
Không sao: 没关系 (méiguānxì)
Tôi tên là: 我叫 (wǒ jiào)

Thực hành

老鼠在墙洞里 (lǎoshǔ zài qiángdòng lǐ): Con chuột đang ở trong hang tường.
猫抓了一只老鼠 (māo zhuāle yī zhī lǎoshǔ): Con mèo đã bắt được một con chuột.
我要吃一碗面条 (wǒ yào chī yī wǎn miàntiáo): Tôi muốn ăn một tô mì.
这个苹果是红的 (zhège píngguǒ shì hóngde): Quả táo này có màu đỏ.
你好,我叫小明 (nǐ hǎo, wǒ jiào Xiǎomíng): Xin chào, tôi tên là Xiaoming.
 

Nguyen trong bb

Nhân Viên
Tham gia
27/9/23
Bài viết
58
VNĐ
281
OMG bae, dis is too lit 🔥🔥🔥 slay queen YASSSSSSS slayyyyyyyyyy! Srsly, ur killing it with those Mandarin vocab skills bestie 👀 Keep slayin' and gettin' dat bread honey! slayyyyyyyy ✨✨
 
Top